Chứng nhận hợp chuẩn Tương thích điện từ (EMC) đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng và các mục đích tương tự

Chứng nhận hợp chuẩn đòi hỏi phải có Tiêu chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn Quốc tế, tiêu chuẩn cơ sở tương ứng. Tương thích điện từ (EMC) đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng và các mục đích tương tự gồm Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời; Máy khoan cầm tay hoạt động bằng động cơ điện; Bóng đèn phóng; Máy hút bụi có động cơ gắn liền; Máy giặt gia đình, kể cả máy có chức năng sấy khô (không bao gồm các sản phẩm sử dụng điện 3 pha)…..

Dưới đây là danh mục tiêu chuẩn cho từng nhóm sản phẩm Hàng thiết bị điện, điện tử, thiết bị công nghệ thông tin và viễn thông có thể chứng nhận hợp chuẩn.

Tương thích điện từ (EMC) đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng và các mục đích tương tự
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (bao gồm bình đun nước nóng nhanh sử dụng với mục đích tắm rửa, vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh. Không bao gồm các cây nóng lạnh hoặc bình đun nước nóng khác. Không bao gồm sản phẩm sử dụng điện 3 pha).

  • Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời dùng trong gia đình (Bình thủy điện (water dispenser) đun nước nóng, loại gia dụng)
  • Các thiết bị, dụng cụ đun nước nóng tức thời khác dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (như vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh,…)
– Các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật quản lý liên quan đến sản phẩm

-TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009)

-Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Máy khoan cầm tay hoạt động bằng động cơ điện (không bao gồm máy khoan gắn liền với động cơ điện hoạt động bằng pin/pin sạc). – Các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật quản lý liên quan đến sản phẩm

-TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009)

-Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Các dụng cụ cầm tay hoạt động bằng động cơ điện khác (máy cưa, máy mài, cắt kim loại cầm tay, máy bắt vít, máy bào gỗ, …) -TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009)

-Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Bóng đèn phóng (Bóng đèn có balat lắp liền, bóng đèn huỳnh quang, catốt nóng). Cụ thể:

  • Bóng đèn phóng: Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc
  • Bóng đèn phóng: Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng loại khác, dạng ống thẳng dùng cho đèn huỳnh quang khác
  • Bóng đèn phóng: Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu lắp liền (SEN)
  • Bóng đèn phóng: Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng loại khác
  • Bóng đèn phóng: loại Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc
  • Bóng đèn phóng: Bóng đèn huỳnh quang ca-tốt lạnh khác
  • Đèn đi-ốt phát quang (LED)
  • Bóng đèn phóng: loại khác
– Các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật quản lý liên quan đến sản phẩm

-TCVN 7186:2010 (CISPR 15:2009)

-Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Máy hút bụi có động cơ gắn liền (bao gồm cả máy hút bụi dùng trong thương mại). Bao gồm:

  • Máy hút bụi có động cơ gắn liền, công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít
  • Máy hút bụi có động cơ gắn liền, loại phù hợp dùng cho mục đích gia dụng
  • Máy hút bụi có động cơ gắn liền, loại khác phù hợp dùng cho mục đích tương tự
– Các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật quản lý liên quan đến sản phẩm

-TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009)

-Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Máy giặt gia đình, kể cả máy có chức năng sấy khô (không bao gồm các sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Cụ thể:

  • Máy làm khô bằng ly tâm: máy làm khô quần áo (máy vắt)
  • Máy tự động hoàn toàn, loại có sức chứa không quá 06 kg vải khô một lần giặt
  • Máy tự động hoàn toàn, loại có sức chứa từ 06 kg đến không quá 10 kg vải khô một lần giặt
  • Máy giặt loại khác, có chức năng sấy ly tâm, có sức chứa không quá 06 kg vải khô một lần giặt
  • Máy giặt loại khác, có chức năng sấy ly tâm, loại có sức chứa từ 06 kg đến không quá 10 kg vải khô một lần giặt
  • Máy giặt loại khác, hoạt động bằng điện, có sức chứa không quá 06 kg vải khô một lần giặt
  • Máy giặt loại khác, hoạt động bằng điện, loại có sức chứa từ 06 kg đến không quá 10 kg vải khô một lần giặt
– Các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật quản lý liên quan đến sản phẩm

-TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009)

-Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện; bơm nhiệt dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự (Không bao gồm sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm:

  • Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình, dung tích không quá 230 lít
  • Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình khác (như tủ làm mát, tủ bảo quản, …)
  • Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại có dung tích không quá 350 lít
  • Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình khác (như tủ làm mát, tủ bảo quản, …)
  • Tủ lạnh, loại sử dụng trong gia đình, sử dụng máy nén, có dung tích không quá 230 lít
  • Tủ lạnh, loại khác sử dụng trong gia đình, sử dụng máy nén (như tủ làm mát, tủ bảo quản, …)
  • Tủ lạnh dùng trong gia đình, loại khác
  • Tủ kết đông, loại cửa trên, dung tích không quá 200 lít
  • Tủ kết đông, loại cửa trên, dung tích từ 200 lít đến không quá 800 lít
  • Tủ kết đông, loại cửa trước, dung tích không quá 200 lít
  • Tủ kết đông, loại cửa trước, dung tích từ 200 lít đến không quá 800 lít
  • Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông, dung tích trên 200 lít
  • Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và Loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông, dung tích dưới 200 lít
  • Thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác; bơm nhiệt (trừ loại máy điều hòa không khí)
  • Thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác; bơm nhiệt: thiết bị làm lạnh đồ uống
  • Thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác; bơm nhiệt: thiết bị cấp nước lạnh (cold water dispenser)
– Các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật quản lý liên quan đến sản phẩm

-TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009)

-Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt, sử dụng trong gia dụng và các mục đích tương tự (có giới hạn dòng điện trên mỗi pha không quá 25 A; không bao gồm các sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Cụ thể:

  • Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt), Công suất làm mát không quá 26,38 kW
  • Loại kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều), công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/min (1)
  • Điều hòa không khí, kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều) công suất làm mát không quá 21,10 kW
  • Điều hòa không khí loại khác, kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều), công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW
  • Điều hòa không khí loại khác với loại ở mục a), b), c), có kèm theo bộ phận làm lạnh, công suất làm mát không quá 26,38 kW
  • Điều hòa không khí loại khác với loại ở mục a), b), c), không gắn kèm theo bộ phận làm lạnh, công suất làm mát không quá 26,38 kW
– Các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật quản lý liên quan đến sản phẩm

-TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009)

-Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Các thiết bị điện và điện tử gia dụng khác – Các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật quản lý liên quan đến sản phẩm

– Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Thiết bị công nghệ thông tin, phát thanh truyền hình đầu và cuối viễn thông – Các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật quản lý liên quan đến sản phẩm

-TCVN 7189:2009

-TCVN 7317:2003

-TCVN 8235:2009

-TCVN 7600:2010

-Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Thiết bị vô tuyến điện – Các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật quản lý liên quan đến sản phẩm

– EN 301489-1

– Tiêu chuẩn công bố áp dụng

 

icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon chat-active-icon