Ngoài việc đăng ký cơ sở thiết bị y tế với FDA, các doanh nghiệp cũng phải liệt kê các thiết bị sản xuất và mô tả các hoạt động được thực hiện trên các thiết bị đó.
FDA phân loại các thiết bị y tế theo class-class I, class II và class III nhằm mục đích xác định các rủi ro liên quan đến từng thiết bị và các biện pháp kiểm soát cần thiết để đảm bảo an toàn, hiệu quả của chúng.
Thiết bị Y tế class I ( Băng thun, găng tay khám bệnh, khẩu trang y tế, dụng cụ phẫu thuật cầm tay) được coi là có nguy cơ gây hại cho người sử dụng thấp với ít nhất các biện pháp kiểm soát theo quy định được miễn trừ khỏi chứng nhận Premarket hoặc 510(k) phải tuân thủ theo chính sách chung của FDA về việc mua sắm thiết bị y tế và tuân thủ nhãn hiệu và nhãn mác phù hợp và kỹ thuật sản xuất thích hợp; phải thông báo cho FDA trước khi tiếp thị thiết bị.
Thiết bị Y tế Class II (Máy X-quang, xe lăn có trợ lực, bơm truyền dịch và kim phẫu thuật, châm cứu) được coi là thiết bị có nguy cơ trung bình phải tuân theo quy trình đệ trình xem xét, thông báo trước khi đưa ra thị trường của FDA(PMN) hoặc FDA 510(k).
Thiết bị Y tế Class III(máy tạo nhịp tim cấy ghép, máy phát xung, xét nghiệm chuẩn đoán HIV, máy khử rung tim tự động bên ngoài) có nguy cơ gây bệnh hoặc thương tích đáng kể phải tuân theo các nguyên tắc Class I và Class II nhưng cũng phải trải qua quy trình phê duyệt trước khi đưa ra thị trường. (PMA) của FDA cũng phải được FDA chấp thuận trước khi đưa ra thị trường và phải thực hiện đánh giá khoa học về thiết bị y tế trước khi đưa ra thị trường.
Loại thiết bị y tế | Tên sản phẩm | Cấp |
1. Khoa chỉnh hình(Orthopedics) | Các tấm xương và đĩa xương có thể hấp thụ *(Bioresorbable Bone Plates and Bone Screws) | II |
2. Nha khoa(Dental) | Vật liệu gingival *(Gingival Retraction Paste) | Unclassified |
3. Thuốc thử p
hát hiện in vitro(IVD) |
Kháng nguyên bạch cầu người #(Human leukocyte antigen) | Unclassified |
4. Độc tính(Toxicology ) | Hệ thống kiểm tra hơi cồn (Breath-alcohol test system) | I |
5. Nha khoa(Dental) | Cấy ghép răng giả(Dental Implant) | II |
6. Bệnh viện đa khoa và sử dụng các thiết bị cá nhân(General Hospital) | Kim đơn lumen dưới da (Hypodermic single lumen needle) | II |
7. Khoa gây mê(Anesthesiology | Mặt nạ phòng cấp cứu bằng tay (Manual emergency ventilator) | II |
8. Thuốc thử trong ống nghiệm(IVD) | Máy đo đường trong máu(Blood Glucose Monitoring System) | II |
9. Khoa sản(Obstetrics/Gynecology) | ống chụp tử cung(uterine manipulator/injector cannula) | Unclassified |
10. Khoa sản(Obstetrics/Gynecology) | Chăm sóc tử cung (Vaginal pessary) | II |
11. Khoa sản(Obstetrics/Gynecology) | Máy hút nội mạc tử cung và các phụ kiện(Endometrial suction curette and accessories) | II |
12. Khoa sản(Obstetrics/Gynecology) | ống chụp tử cung(uterine manipulator/injector cannula) | Unclassified |
13. Bệnh viện đa khoa và sử dụng các thiết bị cá nhân(General Hospital) | Găng tay khám bệnh (Patient examination glove) | I |
14. Khoa mắt(Ophthalmic) | Kính áp tròng mềm (Soft (hydrophilic) contact lens) | II |
15. Bệnh viện đa khoa và sử dụng các thiết bị cá nhân(General Hospital) | Kim châm cứu (Acupuncture needle) | II |
16. Bệnh viện đa khoa và sử dụng các thiết bị cá nhân(General Hospital) | Băng vết thương (Hydrophilic wound dressing) | Unclassified |
17. Bệnh viện đa khoa và sử dụng các thiết bị cá nhân(General Hospital) | Trang phục y tế(Medical Apparel) | II |
18.Thông thường và phẫu thuật thẩm mỹ (General & Plastic Surgery) | Máy phẫu thuật nội soi và khoang bụng (Laparoscopic Instrument) | II |
19. Hệ tiêu hóa và tiết niệu (General & Plastic Surgery) | Túi phẫu thuật bụng (Specimen Retrieval System) | II |
20. Hệ tiêu hóa và tiết niệu (General & Plastic Surgery) | S/I sản phẩm hệ hút rửa (Suction Irrigation) | II |
21.Khoa sản (Obstetrics/Gynecology) | Kim phế quản (Veress Needle) | II |
22. Hệ tiêu hóa và tiết niệu (General & Plastic Surgery) | Sơn chống sương(Anti-Fog Solution) | II |
23.Thông thường và phẫu thuật thẩm mỹ (General & Plastic Surgery) | Bơm và hút (Powered Suction Pump) | II |
24. Thông thường và phẫu thuật thẩm mỹ (General & Plastic Surgery) | Dao điện (Electrosurgical Electrode) | II |