Giới thiệu chứng chỉ ETA
ETA là từ viết tắt tiếng Anh European Technical Approval cho chứng nhận kỹ thuật Châu Âu.
Chứng nhận của ETA đối với các sản phẩm xây dựng và xây dựng dựa trên 6 yêu cầu cơ bản của Chỉ thị 89/106 / EC của CP Châu Âu về xây dựng và cung cấp một bằng chứng mạnh mẽ về hiệu năng kỹ thuật của sản phẩm cho một phạm vi áp dụng cụ thể.
EOTA là từ viết tắt tiếng Anh của Tổ chức phê duyệt kỹ thuật Châu Âu (uropean Organisation for Technical Approvals) , bao gồm các tổ chức chứng nhận được công nhận bởi các quốc gia thành viên của Liên minh Châu Âu và các Hiệp định Thương mại Tự do Châu Âu.
Trách nhiệm chính của EOTA là viết hướng dẫn ETA và chịu trách nhiệm về tất cả các hoạt động liên quan đến chứng nhận ETA. EOTA có liên kết chặt chẽ và hợp tác với EC châu Âu, EFTA, CEN và các tổ chức khác.
ETOA tại pháp lệnh xây dựng sản phẩm CE an toàn châu Âu (Construction Products Directive) 89/106/EC (CPD) dưới những bối cảnh sản xuất sau, trong đó ngoại trừ châu Âu đối với các nhãn hiệu sản phẩm không giống nhau mà dẫn đến rào cản về kỹ thuật.
Ý nghĩa và phạm vi của chứng nhận ETA
Các sản phẩm được chứng nhận ETA đáp ứng các yêu cầu về quy định chứng nhận , có thể được đánh dấu EC và được lưu hành tự do tại các nước thành viên Hiệp định Thương mại Tự do Châu Âu.
Nguyên tắc xây dựng vật liệu xây dựng có thể áp dụng cho chứng nhận ETA là: Chỉ thị CE không có yêu cầu chứng nhận bắt buộc đối với loại sản phẩm này.
Khi sản phẩm vượt qua chương trình chứng nhận ETA và đáp ứng các tiêu chuẩn ETA có liên quan, Cơ quan Công nhận và Chứng nhận Công nghệ Châu Âu sẽ cho phép nhà sản xuất đánh dấu CE trên sản phẩm. Chứng nhận ETA có giá trị trong tất cả các quốc gia thành viên của Hiệp định Thương mại Tự do Châu Âu. Giấy chứng nhận có giá trị trong 5 năm.
Chương trình chứng nhận ETA
- Trích từ Tổ chức Công nhận Châu Âu Tháng 12 năm 2004
Tài liệu bắt buộc cho chứng nhận ETA
Các nhà sản xuất đăng ký chứng nhận ETA cần cung cấp các tài liệu sau:
- Mẫu đơn xin chứng nhận sản phẩm The Application Form
- Mô tả sản phẩm xây dựng Description of the construction product
3.Sản phẩm Product specifications
- Báo cáo kết quả thử nghiệm sản phẩm (nếu nhà sản xuất đã nộp đơn xin thử nghiệm) Test reports
- Bản đồ bom nổ sản phẩm Drawings
6.Chỉ việc sử dụng hướng dẫn sản phẩm The intended use of the product